Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Danh Tuyến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Mạnh Tuyến, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hải - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến, nguyên quán Minh Hải - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 4/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán số 190 Quán Thánh - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hoài Tuyến, nguyên quán số 190 Quán Thánh - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tuyến, nguyên quán Lạng Phong - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 7/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Tuyến, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Tuyến, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hà - Bắc Kạn
Liệt sĩ Lý Văn Tuyến, nguyên quán Đông Hà - Bắc Kạn, sinh 1949, hi sinh 23/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh