Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hải Âu, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 08/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hải, nguyên quán Văn Côn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Thụy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 46 Hoàng Hoa Thám Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Số 46 Hoàng Hoa Thám Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Khoan - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Phương Khoan - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thịnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Nam Thịnh - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hải, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An