Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Minh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Ngọc, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Nhạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Sơn - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Kim Nhấn, nguyên quán Hoàng Sơn - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 11/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Kim Nhiệm, nguyên quán Cổ Loa - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 4/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Niêm, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim ốn, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1940, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Phùng, nguyên quán Bình Định - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 20/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩ Lục - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Kim Phụng, nguyên quán Vĩ Lục - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 31/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Kim Phượng, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang