Nguyên quán An Lợi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kim Liên, nguyên quán An Lợi - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Kim Long, nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 28/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Kim Long, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 23/04/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Lừng, nguyên quán Thái Bình - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 20/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Trương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Lương, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Trương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Lý, nguyên quán Xuân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Kim Lý, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 30/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kim Lý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mẫn, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Mận, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị