Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dũng, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 01/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dũng, nguyên quán Bình Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 18/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dương, nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Ninh Bình hi sinh 2/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dương, nguyên quán Hưng Hóa - Tam Nông - Phú Thọ hi sinh 22/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cảnh hưng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dường, nguyên quán Cảnh hưng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1958, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thanh - Hương Phú - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dưỡng, nguyên quán Phú Thanh - Hương Phú - Thừa Thiên Huế, sinh 1954, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Ninh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đường, nguyên quán Sơn Ninh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1962, hi sinh 04/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hương - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Duyên, nguyên quán Thuỵ Hương - Thái Thuỵ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dy, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị