Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Lâm Bách, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lâm, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lâm, nguyên quán Hải Nhân - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 18/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Lâm, nguyên quán Gia lâm - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 16/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Bình Lâm, nguyên quán Thanh Vân - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 10 - Kim Mã - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lâm, nguyên quán Số 10 - Kim Mã - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Lâm, nguyên quán Đông Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 4/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Châu Lâm, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 21/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị