Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Chấn, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng ngàn - Đức thắng - Hiệp Hoà - Bắc Giang
Liệt sĩ Lê Viết Chấn, nguyên quán Đồng ngàn - Đức thắng - Hiệp Hoà - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Đoàn - Phùng Doãn - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Bá Chấn, nguyên quán Nhân Đoàn - Phùng Doãn - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thượng Phụ - Thạch An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Quốc Chấn, nguyên quán Thượng Phụ - Thạch An - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 17/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trân Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đình Chấn, nguyên quán Trân Châu - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viết Hòa - Khoái Châu
Liệt sĩ Phạm Văn Chấn, nguyên quán Viết Hòa - Khoái Châu hi sinh 20/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Ngọc Chấn, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 12/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sơn Tỉnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Chấn, nguyên quán Sơn Tỉnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chấn, nguyên quán An hữu - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 03/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần văn Chấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 11/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang