Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Long, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Long, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 24/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thượng - H. Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Danh Long, nguyên quán An Thượng - H. Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1943, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 78 Đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán 78 Đường Bưởi - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 7/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Long, nguyên quán Tân Hội - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố Vườn Cau - Cao Bằng - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Phố Vườn Cau - Cao Bằng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Giang - - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Hoàng Giang - - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 08/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sơn Đà - Bát Bạt - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Đức Long, nguyên quán Sơn Đà - Bát Bạt - Hà Đông, sinh 1939, hi sinh 18/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An