Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Thị Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán Mai Thành - Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Ba, nguyên quán Mai Thành - Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 18/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Dương Xuân Ba, nguyên quán Châu Phú B - Châu Đốc - An Giang hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Ba, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1911, hi sinh 12/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị xã Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Xuân Ba, nguyên quán Thị xã Quảng Ngãi hi sinh 29/5/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Ba, nguyên quán Khả Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 16/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhân Hưng - Mỹ Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Ba, nguyên quán Nhân Hưng - Mỹ Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 30 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Ba, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Ba, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Thành - Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Ba, nguyên quán Mai Thành - Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 18/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An