Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/10/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khi, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Phụ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khoa, nguyên quán An Phụ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khôi, nguyên quán Thuỵ Ninh - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khôi, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 20/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khuê, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Khương, nguyên quán Thạch Châu - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Xá - Hàm Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kiên, nguyên quán Bình Xá - Hàm Yên - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 10/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Tân - Ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kim, nguyên quán Yên Tân - Ý Yên - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Kim, nguyên quán Thạch Tiến - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 03/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị