Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trung Sử, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 21/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 03/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chiến Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tài, nguyên quán Chiến Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc hi sinh 02/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tâm, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vê xá - Lộc Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tập, nguyên quán Vê xá - Lộc Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 12/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thắng, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thành, nguyên quán Yên Phú - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 30/06/2019, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thành, nguyên quán Xuân Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thành, nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1952, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trung Thành, nguyên quán Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh