Nguyên quán Đoàn Kết - Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Kha, nguyên quán Đoàn Kết - Minh Khai - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Tấn Kha, nguyên quán Võ Giang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Công Kha, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Trọng Kha, nguyên quán Tân Việt - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Văn Kha, nguyên quán Văn Lý - Lý Nhân - Nam Hà hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Van Kha, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lễ - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Kha, nguyên quán Nghĩa Lễ - Mỷ Hào - Hải Hưng hi sinh 27/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Kha, nguyên quán . - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Kha, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Kha, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 05/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An