Nguyên quán Thanh Lam - Thanh hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ấm, nguyên quán Thanh Lam - Thanh hà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 12/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ấm, nguyên quán Tân Dân - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ấm, nguyên quán Sông Bé hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn ấm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ấm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trùng Tiến - Khu Cốc Lầu - Lào Cai
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Trùng Tiến - Khu Cốc Lầu - Lào Cai, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Trần Phú - Ân Thi - Hải Dương, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Tiên Tiến - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thiêu - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Tân Thiêu - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn An, nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1938, hi sinh 18/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị