Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 24/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Đức Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 29/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Dốc Lim - Xã Thịnh Đức - Thành Phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Bản, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện hoằng hoá - Thị trấn Bút Sơn - Huyện Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Công Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần ngọc bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê đình bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Bản, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại đồng - Xã Đại Đồng - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Đình Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đồng văn - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Dương Bản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã An tường - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc