Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Châu - Xã Phú Châu - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thư Phú - Xã Thư Phú - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tiến Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nghiêm Xuyên - Xã Nghiêm Xuyên - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Đức Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Thái - Xã Hồng Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Thuỵ Lâm - Xã Thuỵ Lâm - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doanh Thu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Huyện Gia Lâm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Doanh Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Long Xuyên - Xã Long Xuyên - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Hữu Doanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Bình - Xã Thanh Bình - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doanh Minh Lại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1/1982, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tân Dân - Xã Tân Dân - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội