Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Nga Thuỷ - Trường Sơn
Liệt sĩ Phan Văn Hội, nguyên quán Nga Thuỷ - Trường Sơn hi sinh 14/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Phan Văn Hội, nguyên quán Long An, sinh 1939, hi sinh 29/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Văn Hội, nguyên quán Nga An - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 10/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đường Cras - Campuchia
Liệt sĩ Trần Văn Hội, nguyên quán Đường Cras - Campuchia, sinh 1945, hi sinh 22/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Công Hội, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 09/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hội, nguyên quán Nam Hùng - Nam Trực - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trương Nông - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Văn Hội, nguyên quán Trương Nông - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 43 Nam bộ - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Hội, nguyên quán 43 Nam bộ - Quận Hoàn Kiếm - Hà Nội hi sinh 29/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Bi - Kim Bôi - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hội, nguyên quán Thượng Bi - Kim Bôi - Hòa Bình, sinh 1953, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị