Nguyên quán Sơn đông - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Châu, nguyên quán Sơn đông - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 19/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Chính, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Đích, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/2, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khánh Giản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thanh lương - thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cảnh Khánh, nguyên quán thanh lương - thanh chương - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quan liên - Nghĩa sơn - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Công Khánh, nguyên quán Quan liên - Nghĩa sơn - Nghĩa Hưng - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Quang - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Khánh, nguyên quán Trung Quang - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Khánh, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 10/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khánh, nguyên quán Trù Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bình Khánh, nguyên quán An Châu - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị