Nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Tường, nguyên quán Diễn Hoa - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Quý Tường, nguyên quán An Thượng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 03/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tường, nguyên quán Văn An - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 22/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình an - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Viết Tường, nguyên quán Bình an - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tường, nguyên quán Nam Cường - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 29/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Vinh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tường, nguyên quán Cẩm Vinh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phương - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tường Vinh, nguyên quán Tiên Phương - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quý Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 3/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 7/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh