Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Quang Giang, nguyên quán Quang Hưng - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Giang, nguyên quán Hợp Thành - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phụ - Văn Quán - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Trường Giang, nguyên quán Yên Phụ - Văn Quán - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Lộc - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Giang, nguyên quán Mỹ Lộc - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Yến - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trường Giang, nguyên quán Hải Yến - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Văn Giang, nguyên quán Tấn Mỹ - Chợ Mới - An Giang hi sinh 16/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mạc Mạnh Giang, nguyên quán Quảng Thành - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trường Giang, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Giang, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai