Nguyên quán Địa Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Tú, nguyên quán Địa Thành - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 26/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Tú, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tú, nguyên quán Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 2/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tú, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng, sinh 1955, hi sinh 23/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Tú, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 4/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tú, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/6/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Tú, nguyên quán Phường 7 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 12/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cốc Lầu - Bắc Hà
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Tú, nguyên quán Cốc Lầu - Bắc Hà, sinh 1958, hi sinh 14/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Vệ – Tiên Du - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Tú, nguyên quán Lạc Vệ – Tiên Du - Bắc Ninh hi sinh 26/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Tú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai