Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Tiến Đức, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 21/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán K3TT Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán K3TT Thắng - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 07/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng đức - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Hoàng đức - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Khê - Hương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Ngọc Khê - Hương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 11/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Bàu Năng - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 29/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Môn - An Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Kinh Môn - An Hưng, sinh 1950, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 02/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán An Tường - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số nhà 116 - Đức Cảnh - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Đức, nguyên quán Số nhà 116 - Đức Cảnh - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Vân - tỉnh Quảng Trị