Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Mỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Thiên Hương - Xã Thiên Hương - Huyện Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Mỗ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1951, hiện đang yên nghỉ tại Quang Phục - Xã Quang Phục - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Kỳ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Thụy Lôi - Xã Thụy Lôi - Huyện Kim Bảng - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 5/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Cận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Duyên Hà - Xã Duyên Hà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Doãn Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhổn - Xã Vân Canh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Đạc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Ngô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Liên Hà - Xã Liên Hà - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Huy Lợi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tiền Phong - Xã Tiền Phong - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phạm Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phương Đình - Xã Phương Đình - Huyện Đan Phượng - Hà Nội