Nguyên quán Đoan Hà - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Đoan Hà - Thanh Thủy - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoan Hà - Thanh Thủy - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Ngọc Minh, nguyên quán Đoan Hà - Thanh Thủy - Vĩnh Phú hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Giang - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mực, nguyên quán Thân Giang - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 14/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Lung - Xuân Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Ngọc Mưu, nguyên quán Bạch Lung - Xuân Thủy - Nam Hà hi sinh 31/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nam, nguyên quán Nam Định, sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nghệch, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhiểu, nguyên quán Thượng Hiền - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 03/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhu, nguyên quán Quốc Tuấn - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 21/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Lâm - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Nhưng, nguyên quán Hà Lâm - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Niệm, nguyên quán Hoằng Hợp - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 16 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị