Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Khắc Súc, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Khắc Tế, nguyên quán Đình Phùng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 21/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Khắc Tết, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 05 - 12 - 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm khắc Thiều, nguyên quán Nghĩa Hòa - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1948, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Khắc Thịnh, nguyên quán Hợp Hưng - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 6/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiền Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Khắc Tro, nguyên quán Kiền Bái - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Khắc Việt, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Hoàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 26/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Khắc Toại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 30/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh