Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02.07.1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vĩnh Phú, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Đoàn Phú, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 10/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tứ Xa - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Phú, nguyên quán Tứ Xa - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1934, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phú, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 10/12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Phú, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 12/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phú, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 24/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hồng
Liệt sĩ Trần Phú, nguyên quán Quỳnh Hồng hi sinh 5/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân hùng - Huỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phú, nguyên quán Tân hùng - Huỳnh Mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh