Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Thoan, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Công Thức, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 03/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Thượng, nguyên quán Đồng Tiến - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Công Tỉnh, nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Nam Định hi sinh 27/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Tòng, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đan giáp Th Quang - Thanh Thuỷ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Tống, nguyên quán Đan giáp Th Quang - Thanh Thuỷ - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Mỹ - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Trình, nguyên quán Yên Mỹ - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 10/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Trình, nguyên quán Hoàng Diệu - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 4/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Tư, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị