Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Nậm Lành - Văn Chấn - Yên Bái
Liệt sĩ Bàn Phúc Tài, nguyên quán Nậm Lành - Văn Chấn - Yên Bái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Dân - Hoàng Bồ - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bàn Tài Biên, nguyên quán Tân Dân - Hoàng Bồ - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Lạc - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Bguyễn Sỹ Tài, nguyên quán Cộng Lạc - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 07/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Duy Tài, nguyên quán Thạch Thượng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bản Qua - Bát Sát - Lào Cai
Liệt sĩ Bùi Tài Ba, nguyên quán Bản Qua - Bát Sát - Lào Cai, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tài Sơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Thế Tài, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Tuấn Tài, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Tài, nguyên quán Mỹ Phước - Long Xuyên - An Giang hi sinh 30/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang