Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thành, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thành, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Thuý, nguyên quán Thượng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 6/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tất Toàn, nguyên quán Đại Thắng - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Toàn, nguyên quán Tân Sơn - Đô lương - Nghệ An hi sinh 3/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Trắc, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 22/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Tất Trí, nguyên quán Vĩnh Hoà - Ninh Thanh - Hải Hưng hi sinh 7/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tất Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 3/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Tự, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Tất Tương, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An