Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Yến, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 09/08/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Thị, nguyên quán Thượng Thanh - Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thị, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Phạm Thị Cẩm (Mai), nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Thị Hồng (Phùng), nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 28/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thị Ân, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 1/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thị Vân Anh, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 18/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ MVNAH Phạm Thị Bấc, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Vĩn Bảo - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Thị Bảo, nguyên quán Vĩn Bảo - Hải Dương hi sinh 9/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai