Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Cẩm Phả - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Thị Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị xã Uông Bí - Thị Xã Uông Bí - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Nghĩa - Xã Cam Nghĩa - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thị Bích Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu ái - Xã Triệu Ái - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hải Đường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Bá Lý, nguyên quán Thanh Chung - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 4 - Khu 4 - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Công Lý, nguyên quán Số 4 - Khu 4 - Bình Giang - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thâu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Công Lý, nguyên quán Kỳ Thâu - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Lý, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 12/06/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Đạo Lý, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 06/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh