Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Tỉnh Minh Ngữ, nguyên quán Quỳnh Lưu - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Mai Ngữ, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thoại Ngữ, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Trọng Ngữ, nguyên quán Bắc Giang hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 30/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 6/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Quốc Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Quốc Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trọng Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh