Nguyên quán Binh Sơn - Bình Đông - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phan Đình Tuyến, nguyên quán Binh Sơn - Bình Đông - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Ngọc Tuyến, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khải - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phúc Hữu Tuyến, nguyên quán Thanh Khải - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 08/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Kim Tuyến, nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Kim Tuyến, nguyên quán Thương Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trung Tuyến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Hữu Tuyến, nguyên quán Hoa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 6/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Quang Tuyến, nguyên quán Yên Lộc - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 17/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Đinh Tuyến, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao An - Giao Thủy
Liệt sĩ Vũ Hải Tuyến, nguyên quán Giao An - Giao Thủy, sinh 1948, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương