Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Can, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đưc - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Can, nguyên quán Thọ Nam - Hoài Đưc - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 20/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán x.Lai - N.Xuyên - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Can, nguyên quán x.Lai - N.Xuyên - Vĩnh Phú - Vĩnh Phú hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Can, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 16 - 3 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Dương - Tam Quan - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Can, nguyên quán Tam Dương - Tam Quan - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 10/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Can, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 17/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Can, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Can, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bích Dân - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Tạ Văn Can, nguyên quán Bích Dân - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Tr V Can, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh