Nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Ưng, nguyên quán Bạch Đằng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1930, hi sinh 12/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Chương - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Xuân ước, nguyên quán Đông Chương - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân ước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Xuân Văn, nguyên quán Tiên Thọ - Tiên Phước - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 19/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Vấn, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiết Ông - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Xuân Viên, nguyên quán Thiết Ông - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 17/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán Ngọc Thiên - Tân Yên - Bắc Giang hi sinh 9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Hới - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán Đồng Hới - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 01/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Vinh, nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 27/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị