Nguyên quán Châu Tiên - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Kim Lĩnh, nguyên quán Châu Tiên - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vi Văn Lĩnh, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Tá Lĩnh, nguyên quán Cẩm Lộc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 17/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Lĩnh Vực, nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 14/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lĩnh Được, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lĩnh Được, nguyên quán Hưng Tây - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Lĩnh Hựu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Tiến Lĩnh, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 26/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Quốc Lĩnh, nguyên quán Đình Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Lĩnh, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1961, hi sinh 7/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An