Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Kiên - Bình Phú - Gia Định
Liệt sĩ Lê Văn Chứng, nguyên quán Tân Kiên - Bình Phú - Gia Định, sinh 1941, hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hó - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Chung, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hó - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Chung, nguyên quán Châu Lộc - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 15/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bảo Thăng - Lào Cai
Liệt sĩ Lục Văn Chúng, nguyên quán Bảo Thăng - Lào Cai, sinh 1944, hi sinh 26/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Chung Dũng, nguyên quán Bạch Đằng - Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Công Chung, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Chung, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Tiến - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Văn Chung, nguyên quán Hoà Tiến - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 17/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị