Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phì, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 04/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phỉ, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 19/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phỉ, nguyên quán đại Thanh - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1957, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Phi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Phong - Mỹ Vân - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hồng Phi, nguyên quán Hà Phong - Mỹ Vân - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 20/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Hùng Phi, nguyên quán Xuân Kiên - Xuân Thuỷ - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Phí, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Như Phỉ, nguyên quán Tùng Mậu - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 09/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Phi Hùng, nguyên quán Nam Thanh - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 15/2/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh