Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hồng Chi, nguyên quán Hoàng phụ - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 20/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Kim Huấn Chi, nguyên quán Đồng Văn - Quế Phong - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 2/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quang Chi, nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 8/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Đô - Thái Minh - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Đức Chi, nguyên quán Thái Đô - Thái Minh - Thái Bình hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Ngọc Chi, nguyên quán Thiệu Ngọc - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 9/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hoà - Phú Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Kiều Văn Chi, nguyên quán Phú Hoà - Phú Thọ - Hà Tây hi sinh 26/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Chi, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 14/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đông - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Văn Chi, nguyên quán Tam Đông - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị