Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thành Long, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 04/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Thành Long, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 04/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Lục, nguyên quán Đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Thanh Mai, nguyên quán Tự Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Mao, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Vạn - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Minh, nguyên quán Tân Vạn - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Vạn - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Minh, nguyên quán Tân Vạn - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 24/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Nam, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Thịnh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Ngọc, nguyên quán Giao Thịnh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 3/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh An - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Thanh Oai, nguyên quán Thạnh An - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 1/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị