Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đáng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Đặng, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Như Phong - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Văn Danh, nguyên quán Như Phong - Gia Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Đất - Long Điền
Liệt sĩ Phan Văn Đạo, nguyên quán Long Đất - Long Điền hi sinh 3/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Đạt, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 7/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội 9 Lâm Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Đạt, nguyên quán Đội 9 Lâm Trường - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Đạt, nguyên quán Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Đạt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Văn Dẩu, nguyên quán Long Tân - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Dậu, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 20/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang