Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Xuân Canh - Xã Xuân Canh - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Sơn Đà - Xã Sơn Đà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Phương Yên - Xã Đông Phương Yên - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Bá Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Song Phương - Xã Song Phương - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đỉnh Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Đỉnh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Đỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đỉnh Bánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phụng Châu - Xã Phụng Châu - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội