Nguyên quán Tân Việt - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Danh Dự, nguyên quán Tân Việt - Hưng Yên hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Qoằng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Dự, nguyên quán Hoàng Qoằng - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 15/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 434 - Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dự, nguyên quán Số 434 - Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Dự, nguyên quán Đồng Việt - Yên Dũng - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng LÝ - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Dự, nguyên quán Thượng LÝ - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Dự, nguyên quán Yên Trị - Yên Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Dự, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đức Dự, nguyên quán Nam Tân - Nam Trực - Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Dự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 15/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Dự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh