Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Đức Huệ - Thị trấn Đông Thành - Huyện Đức Huệ - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tương Giang - Xã Tương Giang - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nam Xá - Điền Xá - Xã Điền Xá - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Mỹ Tân - Xã Mỹ Tân - Huyện Mỹ Lộc - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Triệu Văn Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Châu - Xã Hải Châu - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Đồng - Xã Nghĩa Đồng - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lương - Xã Phú Lương - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hồng Châm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Xã Ân hoà - Xã Ân Hòa - Huyện Kim Sơn - Ninh Bình