Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Duyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 16/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Vũ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Nghi Độ ( Tô Đô ), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cần Đước - Xã Tân Lân - Huyện Cần Đước - Long An
Nguyên quán Trại kênh - Kênh giang - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Đức Thuận, nguyên quán Trại kênh - Kênh giang - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Lam - Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Thuận, nguyên quán Hồng Lam - Tiên Lữ - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 03/08/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Đức Thuận, nguyên quán Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Minh Thuận, nguyên quán Quỳnh Long - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 23/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thế Thuận, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An