Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 15/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cường Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thái - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Đề, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Ba Tri - Xã An Thủy - Huyện Ba Tri - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 6/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Đức Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Đề, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Liêu - Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đề, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hải Lăng - Thị trấn Hải Lăng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị