Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trương Công Thắng, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 5/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Thảo, nguyên quán Nghi Thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Thi, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Công Thơ, nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yêm Lâm - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Thống, nguyên quán Yêm Lâm - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Thư, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 24/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lương Ngoại - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Thừa, nguyên quán Lương Ngoại - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 24/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn úy Kim - Thanh Hà - Hà Nam
Liệt sĩ Trương Công Tiến, nguyên quán Nguyễn úy Kim - Thanh Hà - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Tiệu, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 17/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Công Tĩnh, nguyên quán Xuân Giang - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 25/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị