Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hữu Đức, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1915, hi sinh 10/08/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hữu Đức, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hi sinh 15/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Hữu Đức, nguyên quán Bửu Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 13/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hữu, nguyên quán Thái Học - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 1/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đức, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đức, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 43 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đức, nguyên quán 43 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1959, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Đức Hữu, nguyên quán Trường Thọ - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Hữu Đức, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ