Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệp, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 16/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệp, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 24/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệp, nguyên quán Đa Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 09/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Nhàn - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hiệp, nguyên quán Cao Nhàn - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 02/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Hiệp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đ.Nai - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Khắc Hiệp, nguyên quán Đ.Nai - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1935, hi sinh 2/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Hiệp Thị, nguyên quán Hoà Xá - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 12/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Phương - An Thuỷ - Hải Phòng
Liệt sĩ Thế Văn Hiệp, nguyên quán Hạ Phương - An Thuỷ - Hải Phòng, sinh 1932, hi sinh 22 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Bình Hiệp, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị