Nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Phạm Đức Huynh, nguyên quán Yên Lãng - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 14/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chung Giang - Bến Hải
Liệt sĩ Trần Công Huynh, nguyên quán Chung Giang - Bến Hải hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga An - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Khắc Huynh, nguyên quán Nga An - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 3/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Huynh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bi - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quốc Huynh, nguyên quán Cổ Bi - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 11/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Huynh, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 2/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Huynh, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hưng
Liệt sĩ Vũ Thị Huynh, nguyên quán Quỳnh Hưng hi sinh 17/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vũ Xuân Huynh, nguyên quán Bắc Bình - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Huynh Trung, nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị