Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Dẫu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Đẩu, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1893, hi sinh 08/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Đẩu, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1893, hi sinh 08/05/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Lộc - Hâu lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Đích, nguyên quán Triệu Lộc - Hâu lộc - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Hòa - TP Cần Thơ
Liệt sĩ Trương Văn Diện, nguyên quán Xuân Hòa - TP Cần Thơ, sinh 1937, hi sinh 22/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trương Văn Điền, nguyên quán Tân Dân - An Thụy - Hải Phòng hi sinh 12/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Điền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Khuê - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Văn Điển, nguyên quán Văn Khuê - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 23 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Điện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Điệp, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1916, hi sinh 02/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang